Giới thiệu
Hợp kim Niken 201 là hợp kim rèn tinh khiết thương mại có các tính chất tương tự như hợp kim Niken 200, nhưng có hàm lượng cacbon thấp hơn để tránh bị giòn do cacbon giữa các hạt ở nhiệt độ cao.
Nó có khả năng chống lại axit và kiềm, và khí khô ở nhiệt độ phòng. Nó cũng có khả năng chống lại axit khoáng tùy thuộc vào nhiệt độ và nồng độ của dung dịch.
Phần sau đây sẽ thảo luận chi tiết về hợp kim niken 201.
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của hợp kim niken 201 được trình bày trong bảng sau.
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của hợp kim niken 201 được trình bày trong bảng sau.
| Yếu tố | Nội dung (%) |
| Niken, Ni | ≥ 99 |
| Sắt, Fe | ≤ 0,4 |
| Mangan, Mn | ≤ 0,35 |
| Silic, Si | ≤ 0,35 |
| Đồng, Cu | ≤ 0,25 |
| Cacbon, C | ≤ 0,020 |
| Lưu huỳnh, S | ≤ 0,010 |
Tính chất vật lý
Bảng sau đây hiển thị các tính chất vật lý của hợp kim niken 201.
| Của cải | Hệ mét | Đế quốc |
| Tỉ trọng | 8,89 g/cm33 | 0,321 lb/in3 |
| Điểm nóng chảy | 1435 – 1446°C | 2615 – 2635°F |
Tính chất cơ học
Tính chất cơ học của hợp kim niken 201 được thể hiện trong bảng sau.
| Của cải | Hệ mét |
| Độ bền kéo (ủ) | 403MPa |
| Độ bền kéo (ủ) | 103MPa |
| Độ giãn dài khi đứt (ủ trước khi thử nghiệm) | 50% |
Tính chất nhiệt
Tính chất nhiệt của hợp kim niken 201 được đưa ra trong bảng sau
| Của cải | Hệ mét | Đế quốc |
| Hệ số giãn nở nhiệt (@20-100°C/68-212°F) | 13,1 µm/m°C | 7,28 µin/in°F |
| Độ dẫn nhiệt | 79,3 W/mK | 550 BTU.in/hrft².°F |
Tên gọi khác
Các tên gọi khác tương đương với hợp kim niken 201 bao gồm:
ASME SB-160–Dự luật 163
SAE AMS 5553
Tiêu chuẩn DIN 17740
Tiêu chuẩn DIN 17750 – 17754
Cử nhân 3072-3076
Tiêu chuẩn ASTM B 160 – B 163
Tiêu chuẩn ASTM B725
Tiêu chuẩn ASTM B730
Ứng dụng
Sau đây là danh sách các ứng dụng của hợp kim niken 201:
Máy bốc hơi ăn da
Thuyền đốt
Linh kiện điện tử
Thanh Plater.


